Thư viện huyện Tuy Phước
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
41 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. Hướng dẫn giao thông - du lịch Hà Nội và các vùng phụ cận .- H. : Giao thông Vận tải , 2019 .- 203tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về vị trí địa lý, lịch sử và tên gọi của Hà Nội qua các thời kỳ; các giá trị văn hoá đặc trưng của đất kinh kỳ; các lễ hội tiêu biểu của Thủ đô; các di sản, danh thắng điển hình ở Thủ đô; các công trình kiến trúc nổi tiếng in đậm dấu tích của thời gian từ thế kỷ này sang thế kỷ khác; những di sản được UNESCO công nhận; các di tích văn hoá tín ngưỡng quen thuộc, nổi tiếng cùng một số bảo tàng lớn; các cung đường, cụm tuyến giao thông, các điểm du lịch qua từng chặng ở khu vực ngoại thành và vùng phụ cận, kèm chỉ dẫn về giao thông
   ISBN: 9786047618019

  1. Giao thông.  2. Danh lam thắng cảnh.  3. Địa danh.  4. Du lịch.  5. {Hà Nội}
   915.9731 .HD 2019
    ĐKCB: VN.009168 (Sẵn sàng)  
2. LÊ THỊ PHƯỢNG
     Di tích và lễ hội Ả Lã Nàng Đê ở Đông Anh, Hà Nội / Lê Thị Phượng .- Hà Nội : Văn hoá dân tộc , 2020 .- 346 tr. : ảnh ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Phụ lục: tr. 239-330. - Thư mục: tr. 331-340
  Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận và địa bàn nghiên cứu văn hoá Đông Anh, truyền thuyết, thần tích và di tích thờ Ả Lã Nàng Đê ở Đông Anh, Hà Nội, nghi lễ, lễ hội, vai trò của tục thờ và những vẫn đề đặt ra đối với công tác bảo tồn, phát huy giá trị tục thờ Ả Lã Nàng Đê ở Đông Anh - Hà Nội
   ISBN: 9786047029709

  1. Di tích.  2. Thờ thần.  3. Lễ hội.  4. Tín ngưỡng dân gian.  5. {Hà Nội}
   398.410959731 LTP.DT 2020
    ĐKCB: VN.008551 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. VŨ QUANG LIỄN
     Văn hóa làng Phượng Dực / Sưu tầm, biên soạn và giới thiệu: Vũ Quang Liễn, Vũ Quang Dũng, Nghiêm Xuân Mừng .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019 .- 387 tr. : ảnh màu ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Phụ lục: 219-379 .- Thư mục: tr. 380-381
  Tóm tắt: Giới thiệu đất và người Phượng Dực trên phương diện vị trị địa lý và lịch sử hình thành, đặc điểm kinh tế, cơ cấu tổ chức xã hội, gia đình... ; văn hóa dân gian làng Phượng Dực
   ISBN: 9786049840289

  1. Văn hóa dân gian.  2. {Hà Nội}
   I. Vũ Quang Dũng.   II. Nghiêm Xuân Mừng.
   390.0959731 V115HL 2019
    ĐKCB: VN.006689 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. PHẠM LAN OANH
     Việc phụng thờ Hai Bà Trưng ở làng Hạ Lôi, xã Mê Linh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội : Nghiên cứu / Phạm Lan Oanh .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2017 .- 559tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 189-204. - Phụ lục: tr. 205-554
  Tóm tắt: Đôi nét về làng Hạ Lôi, Mê Linh, Hà Nội. Truyền thuyết về Hai Bà Trưng. Các dấu vết của Hai Bà Trưng ở Hạ Lôi. Đền thờ Hai Bà. Việc phụng thờ Hai Bà Trưng ở Hạ Lôi trong diện mạo sinh hoạt văn hoá tín ngưỡng. Những đặc điểm riêng của việc thờ phụng Hai Trưng ở Hạ Lôi
   ISBN: 9786045395790 / 0đ

  1. Đền thờ.  2. Nhân vật lịch sử.  3. Di tích lịch sử.  4. {Hà Nội}
   959.731 V303PT 2017
    ĐKCB: VN.006595 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: sử thi song ngữ bahn (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. ĐỖ THỊ HẢO
     Chợ Hà Nội xưa và nay / Đỗ Thị Hảo ch.b. .- H. : Mỹ thuật , 2017 .- 607tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 589-602
  Tóm tắt: Giới thiệu vị trí, đặc điểm và những nét đặc trưng của các chợ ở Hà Nội: Chợ Bưởi, chợ Châu Long, chợ Cửa Nam..
   ISBN: 9786047867073

  1. Chợ.  2. Văn hoá truyền thống.  3. {Hà Nội}
   390.0959731 CH450HN 2017
    ĐKCB: VN.006625 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. ĐỖ HOÀNG LINH
     Chủ tịch Hồ Chí Minh với thủ đô Hà Nội / B.s.: Đỗ Hoàng Linh, Nguyễn Văn Dương .- H. : Mỹ thuật , 2010 .- 99tr. : ảnh ; 25x30cm
  Tóm tắt: Tập hợp những bức ảnh ghi lại hoạt động của Bác Hồ với thủ đô Hà Nội và tình cảm của nhân dân Hà Nội đối với Bác Hồ
   ISBN: 8935212304238 / 165.000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Lịch sử hiện đại.  3. {Hà Nội}  4. [Sách ảnh]
   I. Nguyễn Văn Dương.
   959.704 L398ĐH 2010
    ĐKCB: VV.000324 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. VŨ TÚ QUỲNH
     Múa rối nước dân gian làng Ra / Vũ Tú Quỳnh .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 182tr. : ảnh, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 135-140. - Phụ lục: tr. 141-180
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử nghệ thuật múa rối nước làng Ra, xã Bình Phú, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội. Tìm hiểu về sinh hoạt múa rối nước dân gian cùng nghệ thuật tạo tác quân rối nước của làng và hướng bảo tồn nghệ thuật múa rối nước của các nghệ nhân
   ISBN: 9786049029127

  1. Múa rối nước.  2. {Hà Nội}  3. {Thạch Thất}  4. {Bình Phú}
   
    ĐKCB: VN.002528 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. YÊN GIANG
     Tục tắt đèn đêm hội Giã La : Tìm hiểu truyền thống văn hoá làng một số địa phương tiêu biểu ở Hà Tây / Yên Giang .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 359tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Tìm hiểu về lễ tục, lễ hội cổ truyền, làng văn, làng nghề ở một số làng ở Hà Tây: đền và truyền thuyết, lễ hội đền Khánh Xuân, tục bó mo và cướp bông, tục tắt đèn đêm hội Giã La, rối nước làng, hát ca trù, làng thêu Quất Động...
   ISBN: 9786049028847

  1. Văn hoá dân tộc.  2. Hội làng.  3. Lễ hội cổ truyền.  4. {Hà Nội}
   
    ĐKCB: VN.002530 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. Nghệ thuật múa rối cổ truyền Xứ Đoài / Văn Học (ch.b.), Yên Giang, Hồ Sĩ Tá... .- H. : Mỹ thuật , 2016 .- 278tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 269-272
  Tóm tắt: Trình bày nguồn gốc, xuất xứ, đặc trưng của nghệ thuật múa rối; giới thiệu về ông tổ nghề rối và những phường rối Xứ Đoài; giá trị của rối cổ truyền, bảo tồn và phát huy di sản văn hoá vật thể và phi vật thể rối cổ truyền Xứ Đoài
   ISBN: 9786047845248

  1. Múa rối.  2. Nghệ thuật truyền thống.  3. {Hà Nội}
   I. Văn học.   II. Nguyễn Duy Cách.   III. Yên Giang.   IV. Hồ Sĩ Tá.
   791.50959731 NGH250TM 2016
    ĐKCB: VN.007323 (Sẵn sàng)  
10. UÔNG TRIỀU
     Hà Nội quán xá, phố phường / Uông Triều .- H. : Hội Nhà văn , 2019 .- 223tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam
   ISBN: 978604*9778285

  1. Quán xá.  2. Phố phường.  3. {Hà Nội}  4. [Tản văn]
   I. Uông Triều.
   895.9228408 H100NQ 2019
    ĐKCB: VN.006655 (Sẵn sàng)  
11. DƯƠNG VIẾT Á
     1000 năm âm nhạc Thăng Long - Hà Nội . Q.5 : Bình luận / B.s.: Dương Viết Á, Nguyễn Thị Minh Châu, Nguyễn Thuỵ Kha .- H. : Âm nhạc , 2010 .- 720tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
  Tóm tắt: Giới thiệu kho tàng âm nhạc cổ truyền và nhạc mới của Thăng Long Hà Nội với những văn nhân và nghệ nhân nổi tiếng trong dòng nhạc này

  1. Nghiên cứu.  2. Bình luận.  3. Nhạc dân tộc.  4. Âm nhạc.  5. {Hà Nội}  6. |Tân nhạc|
   I. Nguyễn Thuỵ Kha.   II. Nguyễn Thị Minh Châu.
   781 A104DV 2010
    ĐKCB: VV.000400 (Sẵn sàng)  
12. DƯƠNG VIẾT Á
     1000 năm âm nhạc Thăng Long - Hà Nội . Q.4 : Nhạc mới / B.s.: Dương Viết Á, Nguyễn Thị Minh Châu, Nguyễn Thuỵ Kha .- H. : Âm nhạc , 2010 .- 672tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
  Tóm tắt: Giới thiệu những ca khúc thuộc dòng nhạc mới viết về Hà Nội từ những ngày đầu tân nhạc cho đến nay cùng một số tác phẩm, những bài viết về nhạc thính phòng giao hưởng hợp xướng

  1. Nhạc giao hưởng.  2. Nhạc thính phòng.  3. Bài hát.  4. Bản nhạc.  5. Hợp xướng.  6. {Hà Nội}
   I. Nguyễn Thị Minh Châu.   II. Nguyễn Thuỵ Kha.
   780.9597 A104DV 2010
    ĐKCB: VV.000399 (Sẵn sàng)  
13. ĐẶNG HUỲNH LOAN
     1000 năm âm nhạc Thăng Long - Hà Nội . Q.3 : Nhạc cách tân / B.s.: Đặng Huỳnh Loan, Trần Quý, Hoàng Anh Thái .- H. : Âm nhạc , 2010 .- 696tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
  Tóm tắt: Tìm hiểu về nhạc hát dân ca cách tân và các loại nhạc cụ cổ truyền cách tân, công tác đào tạo nhạc cụ cổ truyền cách tân, sáng tác những tác phẩm khí nhạc cổ truyền cách tân và ứng dụng nhân tố âm nhạc mới trong khí nhạc cổ truyền này

  1. Cách tân.  2. Nhạc cụ dân tộc.  3. Dân ca.  4. Âm nhạc.  5. {Hà Nội}
   I. Trần Quý.   II. Hoàng Anh Thái.
   781 L452ĐH 2010
    ĐKCB: VV.000398 (Sẵn sàng)  
14. 1000 năm âm nhạc Thăng Long - Hà Nội . Q.2 : Nhạc cổ truyền / B.s.: Bùi Trọng Hiền, Hồ Hồng Dung, Phạm Minh Hương, Nguyễn Thuỷ Tiên .- H. : Âm nhạc , 2010 .- 720tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
  Tóm tắt: Tìm hiểu về nhạc dân gian và nhạc tín ngưỡng của Việt Nam từ thời kỳ Đại Việt tới thời đại Hồ Chí Minh trên đất Thăng Long Hà Nội: Hát ru, đồng giao, hát ví, cò lả, hát trống quân, ngâm thơ, hát ẩm, hát dô, hát chèo tầu, hát văn,...

  1. Nhạc dân gian.  2. Âm nhạc.  3. {Hà Nội}  4. |Nhạc tín ngưỡng|
   I. Hồ Hồng Dung.   II. Phạm Minh Hương.   III. Nguyễn Thuỷ Tiên.   IV. Bùi Trọng Hiền.
   781.62009 1000.NÂ 2010
    ĐKCB: VV.000397 (Sẵn sàng)  
15. TRẦN THỊ KIM ANH
     1000 năm âm nhạc Thăng Long - Hà Nội . Q.1 : Nhạc vũ cung đình, ca trù : Tư liệu Hán Nôm / B.s.: Trần Thị Kim Anh, Đặng Hoành Loan, Đinh Văn Minh .- H. : Âm nhạc , 2010 .- 719tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
  Tóm tắt: Tìm hiểu về nhạc vũ cung đình và ca trù của Việt Nam từ thời kỳ Đại Việt tới thời đại Hồ Chí Minh trên đất Thăng Long Hà Nội. Nhạc vũ cung đình thời Lý, Trần và Lê. Những tư liệu về nhạc vũ cung đình và ca trù cùng những khảo cứu về ca trù

  1. Nhạc cung đình.  2. Ca trù.  3. Nhạc dân tộc.  4. Âm nhạc.  5. {Hà Nội}  6. |Nhạc vũ cung đình|
   I. Đinh Văn Minh.   II. Đặng Hoành Loan.
   781.62009 A139TT 2010
    ĐKCB: VV.000396 (Sẵn sàng)  
16. TRẦN HỒNG ĐỨC
     Các nhà khoa bảng đất Thăng Long Hà Nội / Trần Hồng Đức (ch.b.), Lê Đức Đạt .- H. : Chính trị Quốc gia , 2010 .- 511tr. : bảng ; 24cm
   ĐTTS ghi: Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam
   Phụ lục: tr. 426-504. - Thư mục: tr. 505-506
  Tóm tắt: Giới thiệu một số chi tiết hoặc giai thoại về các vị đỗ Đại khoa (Bảng nhãn, Thám hoa, Hoàng Giáp, Tiến sĩ), các vị đỗ Trung khoa (Hương cống, Cử nhân) của các quận, huyện, thị xã đất Thăng Long - Hà Nội (kể cả các quận, huyện, thị xã của Thủ đô mở rộng) dưới các triều đại phong kiến qua việc giáo dục và khoa cử
   ISBN: 8935211107465

  1. Khoa bảng.  2. Giáo dục.  3. Lịch sử.  4. {Hà Nội}  5. |Nhà khoa bảng|
   I. Lê Đức Đạt.
   370.959731 Đ874TH 2010
    ĐKCB: VV.000256 (Sẵn sàng)  
17. QUẢNG VĂN
     Non nước Hà Nội / Quảng Văn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 310tr. : ảnh ; 21cm
   Sách kỷ niệm 1000 năm Thăng Long-Hà Nội
   Phụ lục: tr. 287-307. - Thư mục: tr. 308-309
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về lịch sử hình thành Hà Nội, những đặc điểm tình hình kinh tế, văn hoá, giáo dục, hành chính. Những danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử chính của Hà Nội. Danh mục đơn vị hành chính, các chùa, các trường đại học
   ISBN: 8935077068344 / 41000đ

  1. Di tích lịch sử.  2. Chùa.  3. Văn hoá.  4. Lịch sử.  5. Địa danh.  6. {Việt Nam}  7. {Hà Nội}
   959.731 V180Q 2009
    ĐKCB: VN.005121 (Sẵn sàng)  
18. 1000 câu hỏi - đáp về Thăng Long Hà Nội . T.2 / Nguyễn Hải Kế, Vũ Văn Quân, Nguyễn Khánh... ; Nguyễn Hải Kế ch.b.. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 370tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 360-370
  Tóm tắt: Gồm khoảng hơn 500 câu hỏi - đáp về Thăng Long - Hà Nội, về các kiến thức cơ bản về Hà Nội sau Cách mạng tháng Tám, vấn đề ăn mặc, đi lại, phố phường, tín ngưỡng, phong tục, lễ hội, di tích - danh thắng, giáo dục, văn học, nghệ thuật...
   ISBN: 8935077068320 / 48000đ

  1. Di tích lịch sử.  2. Văn hoá.  3. Văn học.  4. Địa lí.  5. Giáo dục.  6. {Hà Nội}
   I. Nguyễn Đình Lê.   II. Nguyễn Hải Kế.   III. Vũ Văn Quân.   IV. Nguyễn Khánh.   V. Ngô Đăng Tri.
   959.731 1000.CH 2009
    ĐKCB: VN.005119 (Sẵn sàng)  
19. 1000 câu hỏi - đáp về Thăng Long Hà Nội . T.1 / Nguyễn Hải Kế, Vũ Văn Quân, Nguyễn Khánh... ; Nguyễn Hải Kế ch.b. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 374tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 364-374
  Tóm tắt: Giới thiệu vị trí địa lí, địa lí tự nhiên, địa lí hành chính, dân cư, Hà Nội trước định đô, Thăng Long - Hà Nội từ định đô đến khi Pháp xâm lược (1010 - 1873), Hà Nội từ 1873 đến 1945,...
   ISBN: 8935077068337 / 50000đ

  1. Văn hoá.  2. Lịch sử.  3. Địa lí.  4. {Hà Nội}  5. [Sách hỏi đáp]  6. [Sách thường thức]
   I. Nguyễn Hải Kế.   II. Vũ Văn Quân.   III. Nguyễn Khánh.   IV. Ngô Đăng Tri.   V. Nguyễn Đình Lê.
   915.9731 1000.CH 2009
    ĐKCB: VN.005118 (Sẵn sàng)  
20. Hà Nội 36 tạp văn / Nguyễn Tham Thiện Kế, Nguyễn Thanh Bình, Phan Triều Hải.. .- H. : Thanh niên , 2009 .- 319tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Gồm 36 bài viết viết về Hà Nội, tản mạn về cuộc sống, con người và các góc phố quen thuộc với người Hà Nội, qua đó nói lên tình cảm của tác giả đối với Hà Nội
   ISBN: 8935068010031 / 55000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Hà Nội}  3. [Tạp văn]
   I. Phan Triều Hải.   II. Nguyễn Tham Thiện Kế.   III. Nguyễn Thanh Bình.   IV. Ngô Văn Phú.   V. Hoàng Thu Phố.
   895.922808 H101.N3 2009
    ĐKCB: VN.005115 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»